08 Loại máy in mã vạch Zebra được ưa chuộng nhất trên thị trường hiện nay
Máy in tem nhãn mã vạch, máy in Barcode, Barcode Printing, máy in tem nhãn Zebra, máy in mã vạch Zebra, máy in Zebra ZT410, máy in Zebra 105SL Plus, máy in Zebra ZT230, máy in Zebra ZT420, máy in Zebra ZT411, máy in Zebra ZT421, máy in tem nhãn mã vạch Zebra, máy in mã vạch Zebra 110Xi4, máy in Zebra 140Xi4, máy in Zebra 170Xi4, máy in Zebra 220Xi4 plus. Máy in Zebra ZT510, Máy in Zebra ZT610, Máy in Zebra ZT620.
Cung cấp máy in tem nhãn mã vạch hiệu Zebra 110Xi4 với độ phân giải 300dpi giá tốt cho mọi doanh nghiêp.
Máy in tem nhãn mã vạch hiệu Zebra ZT410 600dpi.
Bán máy in tem nhãn Barcode hiệu Zebra tại TP.HCM, Đồng Nai, Bình Dương, Hà Nội...liên hệ ngay Mã Vạch Bình Dương.
Máy mã vạch là một loại máy in chuyên dụng, thường được kết nối với máy tính, như một thiết bị ngoại vi để in mã vạch. Các máy in này thường được hỗ trợ bằng phần mềm để người dùng lựa chọn kiểu dáng nhãn mã vạch và các nội dung thông tin cần in, độ phân giải, loại và kích thước mã vạch cần in. Tùy thuộc vào chức năng in cũng như chất lượng bản in mà người ta chọn mua những dòng máy cho phù hợp.
Tập đoàn sản xuât máy in mã vạch Zebra toàn cầu.
Các dòng máy in tem nhãn mã vạch thương hiệu Zebra tốt nhất hiện nay ZT230, ZT410, ZT411, ZT420, ZT421, 105SL Plus, ZT510, ZT610, ZT620, Zebra 110Xi4, 140Xi4, 170Xi4, 220Xi4
* Thông thường người mua sẽ dựa vào 03 tiêu chí chính để chọn lựa máy in mã vạch sau:
- Thứ nhất đó là độ phân giải, độ phân giải máy in mã vạch Zebra sẽ có 03 mức: 203dpi, 300dpi và 600dpi. Độ phân giải càng cao thì bản in ra sẽ sắc nét, chất lượng con tem sẽ đẹp hơn, ngoài độ phân giải ra, muốn có một con nhãn đẹp còn phải tùy thuộc vào loại Ribbon mực in mà bạn đang sử dụng.
- Yếu tố thứ hai đó chính là năng suất và sản lượng máy in, nếu bạn là một nhà sản xuất cần in với tốc độ cực nhanh, hãy chọn những dòng máy công nghiệp hoạt động ngày đêm không biết mệt mỏi, còn nếu như bạn in ấn tem nhãn với số lượng thấp nên chọn những dòng máy để bàn với công suất trung bình.
- Vấn đề thứ ba bạn cần quan tâm đó chính là bề rộng con nhãn in, bạn cần in một con nhãn với bề rộng khổ giấy dưới 110mm thì nên chọn những dòng máy zebra ZT220, ZT230, ZT410, 110Xi, 140Xi hoặc máy Zebra 105SL Plus. Nếu như bạn cần những con nhãn với bề rộng lên đến 168mm thì tôi bạn bạn nên chọn mua máy Zebra ZT420 hoặc máy Zebra 170Xi4, đây là 02 dòng máy siêu tốt.
Máy in Zebra ZT410 và máy in Zebra 110Xi4 600dpi.
Máy in mã vạch được in theo hai phương pháp : Một là sử dụng nhiệt trực tiếp của đầu in tác động lên giấy cảm nhiệt, loại giấy có sẵn mực bên trong để tạo ra các vệt in. Hai là dùng nhiệt độ từ đầu in gián tiếp qua Ribbon mực in, nhiệt độ sẽ đốt nóng và tan làm tan chảy chất sáp wax hoặc chất nhựa resin trên ruy băng mực in mã vạch để tạo ra các vệt in.
Nếu tính về góc độ tiết kiệm chi phí thì 02 loại cũng tương đương nhau, nếu in gián tiếp thì phải tốn thêm mực in mã vạch + giấy decal không mực sẵn bên trong, còn in trực tiếp thì không cần dùng mực in mã vạch nhưng giá thành giấy decal cao hơn loại giấy thường rất nhiều, do phải tốn thêm chi phí cán mực vào sẵn bên trong giấy. Xét về khả năng tuổi thọ đầu in thì khuyên các bạn nên sử dụng phương pháp in truyền nhiệt gián tiếp qua Ribbon mực in, nó giảm khả năng hư hỏng đầu in lên đến 80%.
* Các loại máy in mã vạch Zebra tốt nhất trên thị trường hiện nay:
MÁY IN MÃ VẠCH ZEBRA 105SL PLUS - 203DPI & 300DPI.
MÁY IN MÃ VẠCH ZEBRA ZT510 - 203DPI & 300DPI.
Máy in mã vạch Zebra 105SL Plus, ZT510 là dòng máy in lý tưởng đáp ứng mọi nhu cầu in mã vạch của khách hàng. Dòng máy 105SL Plus, ZT510 được thiết kế hoàn toàn bẳng kim loại, kết cấu mạnh mẽ, chắc chắn, đảm bảo sự ổn định trong suốt quá trình vận hành.
Máy in mã vạch Zebra 105SL và 105SL Plus được nâng cấp thành máy in Zebra ZT510 tốc độ nhanh hơn, cấu hình mạnh mẽ.
- Máy in mã vạch Zebra 105SL Plus, Zebra ZT510 là dòng máy in lý tưởng đáp ứng mọi nhu cầu in mã vạch của khách hàng. Dòng máy 105 SL Plus, ZT510 được thiết kế hoàn toàn bẳng kim loại, kết cấu mạnh mẽ, chắc chắn, đảm bảo sự ổn định trong suốt quá trình vận hành. Khu vực lắp ống mực (Ribbons) được cải tiến giúp việc tháo lắp ống mực trở nên dễ dàng hơn. Bên cạnh đó, màn hình điểu khiển trực quan giúp việc vận hành máy in mã vạch Zebra 105SL Plus, ZT510 trở nên đơn giản hơn bao giờ hết.
- Máy in mã vạch Zebra 105SL Plus, ZT510 còn được hỗ trợ nhiều lựa chọn kết nối nhằm giúp người sử dụng có thể dễ dàng ghi chép, hợp nhất dữ liệu từ các thiết bị kết nối trung gian (USB, ổ cứng,…). Với máy in mã vạch zebra 105SL Plus, ZT510, người sử dụng có thể hoàn toàn yên tâm khi thay thế hoặc nâng cấp công nghệ in mã vạch vì máy có độ tương thích cao, dễ dàng hòa hợp và tương thích với các công nghệ mà khách hàng hiện đang sử dụng (từ đời đầu đến đời mới nhất). Máy có khả năng in liên tục với độ tin cậy cao, đảm bảo tốc độ và chất lượng in ấn. Điều đặc biệt ở dòng máy in mã vạch Zebra 105SL Plus, ZT510 là dịch vụ chế tạo theo yêu cầu của khách hàng, điều này giúp khách hàng có thể chủ động lựa chọn các chức năng cần thiết và phù hợp nhất với yêu cầu kinh doanh của doanh nghiệp để tạo nên một phiên bản máy in mã vạch 105SL plus riêng biệt. Vì vậy, mức giá cũng sẽ thay đổi linh động dựa trên các tính năng được tích hợp trong máy.
Máy in tem nhãn mã vạch hiệu Zebra 105SL Plus, ZT510 300dpi in siêu nét, đầu in siêu bền.
- Máy in mã vạch Zebra 105SL Plus, ZT510 nổi bật với thiết kế hướng đến đơn giản hóa triệt để việc sử dụng và vận hành. Pano điểu khiển trên máy được thiết kế theo yêu cầu của từng khách hàng, dễ sử dụng với những giao diện đồ họa đẹp mắt. Biểu hiện thành quả của máy in mã vạch Zebra 105SL Plus, ZT510 cũng được cải tiến tích cực với công nghệ E3, tốc độ in ở cả 2 dòng 203dpi và 300dpi tăng nhanh cho dù phải in với khối lượng lớn. Máy được phát triển dựa trên cấu hình điện tử Xi4 giúp nâng cao chất lượng thành quả và mở rộng dung lượng chứa các định dạng, fonts và đồ họa.
Đặc tính cơ bản:
Công nghệ in: In truyền nhiệt trực tiếp hoặc in truyền nhiệt gián tiếp qua Ribbon
Độ phân giải: 203dpi (8 dots/mm) và 300dpi (12 dots/mm)
Tốc độ in tối đa: 12 ips (203dpi) và 10 ips (300dpi)
Cổng kết nối : Parallel, Serial, USB, Ethernet
Giao diện điều kiển: Đồ họa (Graphic)
Bộ nhớ: 8 MB Flash, 16 MB RAM
Độ dài cuộn mực: 1476’ (450m) 984’ (300m)
Sử dụng Ribbon: Face out (mặt ngoài)
Chiều rộng khổ in tối đa: 4.0”/102 mm
Chiều dài khổ in tối đa: 150”/3810 mm
Chiều dài cuộn giấy lên đến 200m tới.
Kích thước: Rộng: 15.5” (393.7 mm), Cao: 10.31” (261.9 mm), Dài: 20.38” (517.5 mm)
Trọng lượng : 50 lbs (22.7 kg)
-------------------------------------------------------------------------------------------
MÁY IN MÃ VẠCH ZEBRA ZT410 203DPI, 300DPI & 600DPI.
MÁY IN MÃ VẠCH ZEBRA ZT411 203DPI, 300DPI & 600DPI.
Máy in mã vạch Zebra ZT410, ZT411 là dòng máy được năng cấp từ máy in Zebra ZM400, được xây dựng với một khung bằng kim loại và 2 cánh cửa hông, máy in Zebra ZT410, ZT411 mang lại sự tiến bộ trong tốc độ in, cài đặt và kết nối cũng như các tính năng tiên tiến khác.
Máy in mã vạch Zebra ZT410, ZT411 được nâng cấp từ máy in mã vạch Zebra ZM400 với chế độ card mạng, in qua Wifi. Hệ thống senso nhận diện giấy cực kỳ chất lượng.
Máy in Zebra ZT410, ZT411 có các cổng giao tiếp USB, Serial, Ethernet và kết nối Bluetooth ® cùng với khả năng mở rộng RFID. Và với hệ điều hành mới Link-OS® của Zebra, một hệ điều hành đầy sáng tạo. Bạn có thể dễ dàng tích hợp, quản lý và bảo trì các máy in từ bất cứ nơi nào trên thế giới.
Thông số nổi bật.
Tính Năng Kỹ Thuật:
Model |
: |
ZEBRA ZT410/ZT411 |
Công nghệ in |
: |
In nhiệt trực tiếp / in nhiệt qua ribbon mực |
Tốc độ in (max) |
: |
14 ips (356mm / sec) |
Độ phân giải |
: |
203 dpi / 8 dots per mm |
Bộ nhớ |
: |
512 MB flash (64 MB user-available) |
Chiều rộng in |
: |
104mm |
Khổ giấy |
: |
110mm |
Bảng điều khiển |
: |
Black-kit, multiline graphic LCD display with intuitive menu and easy-to-use keypad for quick operation |
Giao tiếp hệ thống |
: |
• USB 2.0 and RS-232 serial ports / Parallel (Option) / |
RFID |
: |
• Supports tags compatible with UHF EPC Gen 2 V1.2/ ISO 18000-6C |
Kích thước máy |
: |
269 (W) x 495 (D) x 324 (H) mm |
In mã vạch |
: |
Linear Barcodes: Code 11, Code16k, Code 39, |
------------------------------------------------------------------------------------------
MÁY IN MÃ VẠCH ZEBRA ZT220 203DPI.
Máy in mã vạch Zebra ZT220 được kết hợp sự tinh tế thông tin phản hồi của khách hàng rộng lớn, cũng như di sản của ngành công nghiệp hàng đầu của Zebra và máy in S4M, để tạo ra các máy in ZT200 với không gian thanh lịch tiết kiệm thiết kế, cài đặt dễ dàng, hoạt động người dùng trực quan, dễ dịch vụ và bảo trì.
Zebra ZT220 dòng máy in mã vạch công nghiệp tầm trung được trang bị bộ nhớ 128MB Flash, 128MB DRAM có đầu in nhiệt độ phân giải 203dpi và cổng giao tiếp USB tiêu chuẩn. ZT220 một trong những mẫu máy đáp ứng cho các nhu cầu in tem nhãn quy mô vừa và nhỏ trong gia đình máy in mã vạch Zebra được ứng dụng in tem nhãn phụ cho các khách hàng như các chuỗi siêu thị mini, các nhà nhập khẩu phân phối.
Máy in mã vạch Zebra ZT220 phù hợp cho những doanh nghiệp in ấn với số lượng tầm trung mà vẫn yêu cầu tốt về độ bền và giá thành tương đối thấp.
Thông số kỹ thuật:
Phương pháp in: Truyền nhiệt trực tiếp hoặc gián tiếp qua Ribbon mực in.
Tốc độ: 152mm/s
Bộ nhớ: 128MB Flash, 128 MB Dram
Bề rộng tối đa có thể in : 104mm
Bề rộng khổ giấy 110mm
Bề rộng Ribbon: 110mm
Chiều dài Ribbon: 300m đến 450m, sử dụng ribbon mực Face out
Chiều dài cuộn giấy: 150m hoặc 200m
Cổng kết nối: Parallet, RS232, USB
Các mã vạch in được: Code 11, Code 39, Code 93, Code 128 subsets A/B/C and UCC case C codes, UPC-A, UPC-E, EAN-8, EAN-13, UPC and EAN 2 or 5 digit extensions, Plessy, Postnet, Standard 2-of-5, Industrial 2-of-5, Interleaved 2-of-5, Logmars, MSI, Codabar, Planet Code, RSS 2-Dimensional Aztec, Codablock, PDF417, Code 49, Data Matrix, MaxiCode, QR Code, MicroPDF417, TLC 39, RSS (Chỉ ZPL, other firmware languages may vary)
-------------------------------------------------------------------------------------------
MÁY IN MÃ VẠCH ZEBRA ZT230 203DPI VÀ 300DPI.
Zebra dựa theo thông tin phản hồi của khách hàng, cũng như với nền tảng ngành công nghiệp của chúng tôi sọc và các Serial S4M là máy in mã vạch hàng đầu, để tạo ra các gia đình mới ZT200 là dòng máy in mã vạch tiết kiệm không gian với thiết kế thanh lịch, thiết lập dễ dàng, hoạt động người dùng trực quan và dễ bảo trì.
Máy in mã vạch Zebra ZT230 với thiết kế gọn nhẹ và là một sự thay thế hoàn hảo cho máy in Zebra S4M và Z4M Plus.
Tính năng nổi bật:
- Với Power Equalizer ™ (E3®) cho chất lượng in cao cấp
- Giao tiếp : USB 2.0 và cổng RS-232 nối tiếp
- Cảm biến kép sensor - truyền và công nghệ cảm biến phản quang, lựa chọn thông qua phần mềm hoặc bảng điều khiển phía trước
- Giá treo cung cấp cho Ribbon được thiết kế cho 1 "(25mm) lỗ và 3" (76mm) đường kính lõi
- Mặt trước bằng kim loại và đầu in kim loại.
Thông số kỹ thuật:
More Standard Features
· Element Energy Equalizer™ (E3®) for superior print quality
· USB 2.0 and RS-232 serial ports
· Dual media sensors - transmissive and reflective sensing technology, selectable through software or front panel
· Media supply hanger designed for 1" (25mm) through 3" (76mm) core diameters
· Side loading metal print mechanism with head open lock
· Link-OS™ environment capable
Printer Specifications
Resolution: 203 dpi (8 dots/mm)
300 dpi (12 dots/mm)
Memory: 128MB Flash, 128MB RAM
Print width: 4.09"/104 mm
Print length: 203 dpi: 157"/3,988 mm and 300dpi: 73"/1854 mm (optional)
Print speed: 203 dpi:
6" (152 mm)/sec
300 dpi:
6" (152 mm)/sec
Media sensors Reflective, Transmissive
Media Characteristics
Maximum label and liner width: 4.50"/114 mm
Minimum label and liner width: 0.75" (19.4 mm)
Maximum non-continuous label length: 39"/991 mm
Maximum Media Roll Size:
· 8.0" (203 mm) O.D. on a 3" (76 mm) I.D. core
· 6.0" (152 mm) O.D. on a 1" (25 mm) I.D. core
Media thickness: 0.003"/0.076 mm to 0.010"/0.25 mm
Media types: continuous, die-cut, notch, black mark
Ribbon Characteristics
Outside diameter: 300m = 2.7"/68.6 mm; 450m = 3.2"/81.3 mm
Standard length: 984'/300 m or 1476'/450 m
Ribbon width: 1.57"/40 mm to 4.33"/110 mm
Ribbon setup: Ribbon wound ink-side out
ID Core: 1.0" (25.4 mm)
Operating Characteristics
Operating temperature TT: Operating temperature: 40° F (5° C) to 104° F (40° C)
Thermal transfer DT: Operating temperature 32° F (0° C) to 104° F (40° C) Direct thermal Storage temperatures: -40° F (-40° C) to 140° F (60° C)
Operating humidity: 20% to 85% non-condensing
Storage humidity: 5% to 85% non-condensing
Energy Star certified universal auto-ranging (PFC-compliant) power supply 100-240VAC; 47-63 HZ. Not 90–265VAC; 48–62Hz
Agency approvals
· IEC 60950
· EN 55022 Class B
· EN55024
· EN 61000-3-2
· EN 61000-3-3
Physical Characteristics
Width: 9.5"/242 mm
Height: 10.9" (277 mm)
Depth: 17" (432 mm)
Weight: 20 lbs (9.1 kg)
Shipping weight: 25 lbs (11.4 kg)
Related Products
Options
Factory Installed Printer Options
· Thermal Transfer Core-to-Core Ribbon Handling System
· Print head 300 dpi (12 dots/mm)
· A front mount, passive peel option, w/ no take-up spindle
· A front mount guillotine cutter
· Liner Take-Up for ZT230 only, rewinds entire 8" roll of liner (includes peel option)
Field Installed Printer Options
· Additional scalable and smooth bitmapped fonts available
· Print head 300 dpi (12 dots/mm)
· A front mount, passive peeler
· A front mount guillotine cutter
· Internal parallel port option
· ZebraNet 10/100 Print Server – supports 10/100 Ethernet networks internally integrated option that enables the use of ZebraLink Webview and Alert features.
· ZebraNet n Printer Server – supports 802.11 a/b/g/n networks via an internally integrated option
· Real Time Clock (RTC) –date/time for standalone applications
· Keyboard Display Unit (KDU) option – Enter variable data and retrieve stored forms for standalone applications (requires null modem adapter with DB9 serial cable).
Communication and Interface Capabilities
· Internal parallel port option
· ZebraNet® 10/100 Print Server – supports 10/100 Ethernet networks internally integrated option that enables the use of ZebraLink Webview and Alert features.
· ZebraNet® n Printer Server – supports 802.11 a/b/g/n networks via an internally integrated option.
Programming Languages
Core programming languages: ZPL I/ZPL II
Bar Codes/Symbologies
Bar code modulus "X" dimension:
- Picket fence (non-rotated) orientation:
203 dpi = 4.9 mil to 49 mil
300 dpi = 3.3 mil to 33 mil
- Ladder (rotated) orientation:
203 dpi = 4.9 mil to 49 mil
300 dpi = 3.9 mil to 39 mil
Bar code ratios – 2:1, 7:3, 5:2, & 3:1
Linear bar codes: Code 11, Code 39, Code 93, Code 128 with subsets A/B/C and UCC Case Codes, ISBT-128, UPC-A, UPC-E, EAN-8, EAN-13, UPC and EAN 2-or 5-digit extensions, Plessey, Postnet, Standard 2-of-5, Industrial 2-of-5, Interleaved 2-of-5, Logmars, MSI, Codabar and Planet Code
2-dimensional bar codes: Codablock, PDF417, Code 49, DataMatrix, MaxiCode, QR Code, TLC 39, MicroPDF, RSS-14 (and composite), Aztec
Fonts and Graphics
· Fonts A, B, C, D, E, F, G, H, and GS are expandable up to 10 times, height and width independently. However, fonts E and H (OCR-A and OCR-B) are not considered ―in-spec" when expanded.
· The scalable smooth font 0 (CG Triumvirate™ Bold Condensed) is expandable on a dot-by-dot basis, height and width independent, while maintaining smooth edges. Maximum character size depends on available memory.
· IBM Code Page 850 international character sets are available in the fonts A, B, C, D, E, F, G, and 0 through software control.
----------------------------------------------------------------------------
MÁY IN MÃ VẠCH ZEBRA ZT420 203DPI & 300DPI.
MÁY IN MÃ VẠCH ZEBRA ZT421 203DPI & 300DPI.
Máy in mã vạch Zebra ZT420, ZT421 góp phần giữ hoạt động in ấn quan trọng của doanh nghiệp bạn vận hành hiệu quả, được thiết kế để đảm bảo hiệu suất sau nhiều năm cho hàng loạt các ứng dụng. Máy được xây dựng dựa trên độ tin cậy đã được kiểm chứng của Z Series ™ với những tiến bộ về tốc độ, chất lượng in và tuỳ chọn kết nối. Thiết kế dễ sử dụng, trang bị giao diện đồ hoạ người dùng trực quan và dễ dàng thay thế vật liệu. Máy còn bao gồm chuẩn kết nối USB, Serial, Ethernet và Bluetooth®. Khả năng cung cấp RFID mở rộng cho phép theo dõi lớn hơn, tầm nhìn sâu sắc hơn cho doanh nghiệp.
Máy in mã vạch Zebra ZT420, ZT421 đáp ứng mọi nhu cầu in ấn tem nhãn với số lượng lớn, giải quyết mọi khó khăn về bề rộng tem nhãn, bề rộng tối đa máy ZT420, ZT421 lên đến 168mm, với độ phân giải 203dpi & 300dpi.
Người sử dụng có thể dễ dàng in nhãn với độ rộng 4 inch hay với độ rộng 6 inch với một các tính năng tiên tiến. Ngoài ra, người sử dụng có thể tự lắp giấy in với thiết kế tháo lắp giấy in đơn giản của dòng máy in mã vạch ZT420, ZT421 giúp thỏa mãn được tất cả các nhu cầu in ấn của khách hàng. Hệ điều hành Zebra Link – Là hệ điều hành sáng tạo kết hợp bộ phần mềm phát triển đa nền tảng (SDK) và các ứng dụng phần mềm. Với những tính năng đó, máy in ZT420, ZT421 Series luôn dễ dàng để tích hợp, quản lý và bảo trì trì từ bất kỳ vị trí trên toàn cầu.
Ứng dụng : sử dụng trong quá trình sản xuất, mã sản phẩm, nhãn bao bì, nhẫn giao nhận. Vận chuyển & Logistics: Nhãn đơn hàng, nhãn vận chuyển, chuyển phát ngay. Bán lẻ: trung tâm phân phối, cửa hàng. Chăm sóc sức khoẻ: theo dõi tài sản, nhãn máu, đồ dùng thí nghiệm.
Thông số kỹ thuật:
ZT420/ZT421 |
|
Hãng sản xuất |
Zebra |
Loại giấy in được |
Giấy liên tục, đục lổ, notch, black-mark |
Tốc độ in |
12 ips |
Công nghệ in |
Truyền nhiệt/In nhiệt trực tiếp |
Đường kính lõi cuộn mực |
25.4 mm |
Cảm biến giấy và mực |
Cảm biến kép |
Đường kính cuộn nhãn |
203 mm |
Đường kính lõi cuộn nhãn |
76 mm |
Độ rộng nhãn in được |
168 mm |
Độ phân giải |
203 dpi |
Bộ nhớ |
256 MB RAM |
Độ dài cuộn mực tối đa |
450 m |
Ngôn ngữ lập trình máy in |
ZPL, EPL, khác |
Giao tiếp chuẩn |
Bluetooth |
Kích thước |
269 x 324 x 495 mm (LxWxH) |
Nhiệt độ hoạt động |
5° C đến 40° C |
Nhiệt độ lưu trữ |
-40º đến 60ºC |
Trọng lượng |
16.33 Kg |
-----------------------------------------------------------------------------------------------
MÁY IN TEM NHÃN MÃ VẠCH ZEBRA ZT510.
Máy in mã vạch hiệu Zebra ZT510 là một dòng máy mới trong công nghệ in ấn tem nhãn Barcode, là một đột phá của tập đoàn thiết bị barcode hiệu Zebra. Dòng máy được xây dựng trên nền tảng chính của dòng máy in Zebra 105SLPlus hàng đầu trong những năm 2007 đến nay, dòng máy in ấn với một lượng công việc nhiều trong khoản thời gian dài với một sức bền vô hạn.
Hiện nay dòng máy in mã vạch Zebra ZT510 sẽ thay thế cho dòng máy Zebra 105SL Plus, sản phẩm này dự kiến sẽ tung ra thị trường vào khoảng cuối tháng 06.2018 và đầu tháng 07.2018. Máy in Zebra ZT510 được trang bị các tính năng cốt lõi mà bạn cần trong một máy in công nghiệp với chi phí đầu tư cực kỳ hợp lý.
Máy in mã vạch Zebra ZT510 thế hệ mới, một phiên bản mới hoàn hảo cho những ai yêu mến dòng máy in Zebra 105SL và 105SL Plus.
Máy in mã vạch Zebra ZT510 203dpi
Ngoài ra máy in mã vạch Zebra ZT510 cung cấp một thiết kế và xây dựng bền vững đã được kiểm chứng, đồng thời thêm khả năng quản lý và giám sát tiên tiến. Điều đó có nghĩa là bạn đạt được độ tin cậy 24/7 để giữ cho hoạt động của bạn chạy trơn tru trong ngày hôm nay, cộng với tuổi thọ và các tính năng tiên tiến để vượt qua mọi thách thức trong những năm tới , tất cả tạo nên một giá trị đặc biệt. Máy in mã vạch Zebra ZT510 sẽ có 02 độ phân giải chính như máy Zebra 105SL TM và 105SL Plus là 203dpi và 300dpi cho người dùng chọn lựa.
Với bề rộng nhãn in lên đến 104mm, bề rộng khổ giấy 110mm, ngăn chứa giấy lớn và linh động có thể chứa cuộn tem dài từ 50m đến 200m, đường kính lõi giấy 76mm tương đương vơi 3 inch. Với cuộn mực in khổ chuẩn 110mm x 300m hoặc ngoài ra bạn còn có thể sử dụng cuộn ruy băng mực in dài từ 450m hoặc 600m với lõi giấy 1inch. Rất phù hợp cho những ai không muốn mất thời gian thay đổi cuộn ribbon mực in nhiều lần.
Máy in mã vạch hiệu Zebra ZT510 sẽ nối tiếp các dòng máy đã ra đời như dòng máy ZT220, ZT230, ZT410 và ZT420. Dòng máy in Zebra ZT510 có thể in truyền nhiệt trực tiếp mà không cần ruy băng mực in và ngoài ra nó có thể in truyền nhiệt gián tiếp qua film mực…rất linh động và tiện dụng.
Bạn cần các dòng máy in mã vạch Zebra với giá cả và chế độ ưu đãi nhất. Hãy liên hệ ngay với Mã Vạch Bình Dương.
Máy in mã vạch Zebra ZT510 300dpi
Máy in mã vạch Zebra ZT510 thừa hưởng tất cả các gen tốt từ dòng máy Zebra 105SL Plus, do đó đây là một dòng sản phẩm đáng được tin dùng cho nghành in ấn tem nhãn công nghiệp. Hiện nay máy in Zebra ZT510 được trang bị đầy đủ các cổng kết nối như USB, Serial, Gigabit Ethernet, Bluetooth® LE…
Tốc độ của máy in Zebra ZT510 cũng rất được mong đợi, cực nhanh với 12 ips tương đương với 305mm/ giây. Bộ nhớ ưu việt với RAM 512 MB và bộ nhớ flash trực tuyến 2 GB.
Máy đầy đủ các chức năng như senso nhận diện ruy băng mực in, senso nhận diện giấy in tem nhãn, tự feed giấy, tự dừng khi hết nguyên liệu truyền thông. Máy in mã vạch Zebra ZT510 có đầy đủ 04 chế độ in như khoảng cách hay còn gọi là chế độ Gap, chế độ in liên tuc – Continuous, chế in điểm đen hay vệt đen mà trên cấu hình máy gọi là Black-mark, chế độ cuối cùng là có hệ thông dao cắt.
Ngoài ra máy in tem nhãn mã vạch Zebra ZT510 còn có chế độ quấn tem nhãn tự động sau khi in nếu bạn kết nối, và một sản phẩm nữa đó là bộ thu hồi tem decal hay còn gọi là bộ Rewind. Hai sản phẩm này sẽ không đi theo máy mà chỉ có khi khách hàng yêu cầu lắp đặt.
Máy in mã vạch Zebra ZT510 in được tất cả các loại mã vạch 1D : Code 11, Code 39, Code 93, Code 128 with subsets A/B/C and UCC Case Codes, ISBT-128, UPC-A, UPC-E, EAN-8, EAN-13, UPC and EAN 2- or 5-digitextensions, Plessey, Postnet, Standard 2-of-5, Industrial 2-of-5, Interleaved 2-of-5, Logmars, MSI, Codabar, Planet Code. Còn đối mã vạch 2D sẽ bao gồm các code sau: Codablock, PDF417, Code 49, DataMatrix, MaxiCode, QR Code, TLC 39, MicroPDF, RSS-14 (and composite), Aztec.
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
MÁY IN TEM NHÃN MÃ VẠCH ZEBRA ZT610 – MÁY IN ZEBRA ZT620
Dòng sản phẩm ZT600 nâng cấp di sản của các máy in Xi Series để kết hợp độ bền và hiệu suất vượt trội trên một nền tảng thân thiện và sẵn sàng trong tương lai. Những thợ làm việc thế hệ tiếp theo này được thiết kế để giúp bạn điều hướng cảnh quan kinh doanh phát triển nhanh chóng. Vì vậy, cho dù bạn quan tâm đến việc phát triển nhu cầu của dây chuyền sản xuất, tăng tính phức tạp trong hoạt động, tích hợp các hệ thống khác nhau hay kiểm soát chi phí đầu tư, máy in công nghiệp ZT600 Series của bạn đã được bảo hành ngày nay và trong nhiều năm tới.
Tương tự như máy in mã vạch Zebra ZT510. Máy in Zebra ZT610 cũng là một phiên bản hoàn hảo cho dòng máy Zebra 110Xi4 thần thánh.
Những đặc điểm và tính năng nổi bật của Zebra ZT610 và máy Zebra ZT620
Chuẩn công nghiệp : Được thiết kế in và mã hóa nhãn hiệu quả và độ chính xác cao cho hầu hết các ứng dụng hiện nay. Tính năng mã hóa cho phép tương thích với hầu hết các thẻ nhãn của các nhà cung câp khác và đạt chuẩn RFID.
Đáp ứng hầu hết các môi trường : Được xây dựng để cung cấp chất lượng in vượt trội trong hầu hết các điều kiện môi trường đòi hỏi khắt khe, tính năng RFID được đảm bảo sự tin cậy chính xác, nhanh. Thiết kế chắc chắn, khung kim loại đảm bảo chịu được những điều kiện khắc nghiệt như bụi, nhiệt độ, độ ẩm.
Giảm thiểu chi phí đầu tư RFID: Được thiết kế để in các thẻ tags có khoảng cách gần nhau, khoảng cách hẹp – 16mm nên đáp ứng hầu hết các loại thẻ tags của các nhà cung cấp khác, giảm thiểu chi phí cho mỗi nhãn.
Bảng điều khiển thân thiện với màn hình màu, các trạng thái được phân biệt bởi màu sắc nếu phát sinh lỗi trong quá trình hoạt động, kết hợp các nút bấm cao su mềm được thiết kế thuận tiện thao tác.
Hỗ trợ hầu hết các cổng giao tiếp : Usb 2.0, RS-232 Serial, Giga Ethernet, USB Host, Bluetooth 4.0, hố trợ IPv6.
Máy in mã vạch Zebra ZT610 có 03 độ phân giải chính, đó là 203dpi, 300dpi và 600dpi cho người dùng chọn lựa. Còn đối với máy in Zebra ZT620 chỉ có 02 độ phân giải là 203dpi và 300dpi.
Bề rộng của máy in Zebra ZT610 là 104mm, còn đối với máy Zebra ZT620 là 168mm.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
MÁY IN MÃ VẠCH ZEBRA 110XI4 203DPI VÀ 300DPI.
Máy in mã vạch Zebra 110Xi4 là ông hoàng một thời của dòng máy in Barcode huyền thoại. Có thể in tem nhãn thông thường và in cả nhãn RFID
Máy in mã vạch dòng máy 110Xi sẽ có 02 loại thông dụng đó là máy Zebra 110Xi3 và máy Zebra 110Xi4
Máy in mã vạch Zebra 110Xi được phát triển để cải thiện năng suất hoạt động tổng thể và hiệu quả trong nhiều môi trường. Những cải tiến bao gồm:
- Tăng cường tốc độ in lên đến 14 "/ 356 mm trong một giây cho hàng loạt và in / áp dụng suất
- LCD tùy chỉnh nội dung cho các nhu cầu của người sử dụng
- Màn hình LCD lớn, dễ sử dụng, đa ngôn ngữ
- Bao gồm cả kết nối linh hoạt song song đồng thời / Ethernet.
- Hệ thống đầu in thông minh
- RFID Ready
Cung cấp máy in tem nhãn mã vạch Zebra 110Xi4 và đầu in Zebra với độ phân giải 203dpi & 300dpi
Chiều rộng in của máy in 110Xi4 : 4,0 "(102 mm) với độ phân giải: 203dpi, 300dpi, 600dpi (8, 12, hoặc 23,5 chấm trên mỗi mm). Máy in mã vạch 110Xi rất lý tưởng cho một loạt các ứng dụng, bao gồm cả phía trên và phía dưới bảng mạch ghi nhãn, nhãnnhận dạng sản phẩm, nhãn đĩa nối tiếp, nhãn sản phẩm, dụng cụ phẫu thuật và trang thiết bị, bộ dụng cụ chẩn đoán, lọ và trình bày và những người khác.
Tính Năng Kỹ Thuật
Công nghệ in |
In truyền nhiệt qua Ribbon hoặc in nhiệt trực tiếp. |
Tốc độ in |
355mm/s |
Độ phân giải |
203 dpi / 300 dpi/ 600 dpi |
Bộ nhớ |
8MB Flash 16MB SDRAM |
Độ rộng có thể in |
102mm |
Độ rộng của giấy in : |
3810mm |
Cổng giao tiếp |
Parallel / RS-232 / USB (Option) / Ethernet (Option) /Print server |
Các loại mã vạch có thể in : |
Code 3 of 9, UPC-A, UPC-E, Interleaved 2 of 5, Code 128, EAN-8, |
--------------------------------------------------------------------------
MÁY IN MÃ VẠCH ZEBRA ZT140Xi4 203 DPI & 300 DPI.
Máy in mã vạch Zebra 140Xi4 là dòng máy in mã vạch hướng đến đối tượng khác hàng công nghiệp có nhu cầu in ấn liên tục với số lượng lớn. Nâng cao năng suất với in ấn và kết nối tốc độ nhanh hơn, và giảm thời gian chết với cảnh báo sớm.
Máy in tem nhãn mã vạch Zebra 140Xi4 với bề rộng nhãn in lên đến 128mm, giải quyết tốt nhu cầu in ấn tem nhãn công nghiệp.
Thông số nổi bật:
16 MB SDRAM; 8 MB bộ nhớ Flash không bay hơi
Phương tiện truyền thông tự động / khả năng băng cảm biến
Nâng cao chất lượng kiểm tra đầu ra cho các phần tử
Tự động hiệu chuẩn
Phương tiện truyền thông rõ ràng bên cạnh cánh cửa cho dễ theo dõi nguồn cung cấp
300 thiết lập tối độc đáo
RS-232, cổng song song
Cổng USB 2.0
ZebraNet nội bộ 10/100 PRINTSERVER
ZPL hoặc ZPL II Ngôn ngữ lập trình
Cho phép in ấn XML
Tính năng cho phép cấu hình máy in gương người dùng định nghĩa được lấy từ mạng
Tạo và thiết kế tùy biến các menu máy in màn hình LCD
Lớn (240W x 128H pixel), đa ngôn ngữ, màn hình hiển thị LCD
Cảm biến truyền và phản xạ phương tiện truyền thông
Đa cấp phần tử năng lượng Equalizer (E3) cho chất lượng in cao cấp
Unicode ™ - Tương thích
Đầu in thông minh
Thông số kỹ thuật:
Printer Specifications
Resolution: 203 dpi (8 dots/mm)
Memory
· 16 MB SDRAM
· 8 MB Flash
Print width: 5.04" (128mm)
Print length: 150" (3810 mm) maximum with 16 MB memory using continuous media
Print speed: Up to 14" per second
Media sensors: Reflective, Transmissive
Media Characteristics
Maximum label and liner width: 5.51" (140mm)
Minimum label and liner width: 1.57" (40mm)
Maximum label and liner length: 39" (991mm) non-continuous to 150" (3810mm) continuous media
Maximum roll diameter: 8.0" (203mm)
Core diameter: 3" (76mm)
Media thickness: .003" (.076mm) to .012" (.305mm)
Media types: continuous, black mark, roll-fed, die-cut, fanfold
Ribbon Characteristics
Outside diameter: 3.2" (81.3mm)
Standard length: 1476' (450m) or 984' (300m)
Ratio: 2:1 or 3:1 media roll to ribbon ratios
Ribbon width: 1.57" (40mm) to 5.1" (130mm)
Ribbon setup: Ribbon wound ink side out
ID Core: 1.0" (25.4 mm)
Operating Characteristics
Operating temperature TT: Operating temperature: 40° F (5° C) to 105° F (40° C)
Thermal transfer DT: Operating temperature: 32° F (0° C) to 105° F (40° C) Direct thermal
Storage temperatures: -40° F (-40° C) to 140° F (60° C)
Operating humidity: 20% to 85% non-condensing relative humidity
Storage humidity: 5% to 85% non-condensing relative humidity
Electrica: Universal power supply with power factor connection 90-264 VAC; 48 - 62 Hz
Agency approvals
· BSMI
· cTUVus
· CCC
· CE
· C-Tick
· EN55022 Class B
· EN55024
· EN61000-3-2,3
· FCC Class B
· GOST-R
· ICES-003 Class B
· IEC 60950-1 / EN60950
· KCC
· NOM
· S Mark
· STB
· UkrSEPRO
· VCCI
· ZIK
Physical Characteristics
Width: 11.31" (287.3mm)
Height: 15.5" (393.7 mm)
Depth: 20.38" (517.5 mm)
Weight: 55 lbs (25 kg)
Related Products
Options
· ZebraNet Wireless Plus Print Server
· ZebraNet Internal Wireless Plus (Discontinued)
· Internal IPv6 Print Server
· IBM Twinax interface
· IBM Coax interface
· Rewind with peel
· Cutter
· Bi-fold media door with clear panel
· Media supply spindle for 40 mm cores
· 64MB Flash Memory with ZPL II and XML
· Scalable and international fonts
· Applicator interface
· ZebraDesigner
· ZebraDesigner Pro
· ZebraDesigner for XML
· ZebraNet Bridge
· Enterprise Connector
· ZebraNet b/g Print Server
Communication and Interface Capabilities
· USB 2.0 port (12 Mbits per second)
· RS-232C/422/485 multi-drop (optional adaptor)
· High-speed, bi-directional, IEEE 1284 parallel interface
· ZebraNet Wireless Plus Print Server
· ZebraNet 10/100 Print Server
· IBM Twinax interface
· IBM Coax interface
· Applicator interface
· IPV6 Print Server
· ZebraNet b/g Print Server
Programming Languages
Core programming languages: XML, ZPL, ZPL II
Bar Codes/Symbologies
Linear Codabar
Code 11
Code 128 with subsets A/B/C and UCC case codes
Code 39
Code 93
EAN-13
EAN-8
ISBT-128
Industrial 2-of-5
Interleaved 2-of-5
Logmars
MSI
Planet Code
Plessey
Postnet
Standard 2-of-5
UPC and EAN 2 or 5 digit extensions
UPC-A
UPC-E
2-dimensional Aztec
Codablock
Code 49
Data Matrix
MaxiCode
MicroPDF
PDF417
QR Code (requires Asian version printer)
RSS / GS1 DataBar family (12 barcodes)
TLC 39
Fonts and Graphics
· Bitmap fonts A through H and GS symbols are expandable up to 10 times, height and width independent
· Smooth scalable font (CG Triumvirate™ Bold Condensed) is expandable dot-by-dot, height and width independent
· IBM® Code Page 850 International Characters
-----------------------------------------------------------------------------------
MÁY IN MÃ VẠCH ZEBRA ZT170XI3 & 170XI4 203DPI & 300DPI.
Thông thường có 02 loại đó chính là máy Zebra 170Xi3, 170 Xi4 với độ phân giải 203dpi và 300dpi.
Máy in mã vạch Zebra 170Xi4 có độ phân giải 203dpi hoặc 300dpi có thể in khối lượng lớn tem nhãn trong thời gian nhanh nhất, năng suất cao. Zebra 170Xi4 có tính năng nổi bật sau: tùy chỉnh LCD lớn, dễ sử dụng, màn hình LCD đa ngôn ngữ, khả năng kết nối linh hoạt với hệ thống đầu in thông minh. Máy in mã vạch Zebra 170Xi4 là sự lựa chọn lý tưởng để in nhãn trong siêu thị, trung tâm thương mại, cửa hàng, khu chế xuất, khu công nghiệp...
Máy in mã vạch Zebra 170Xi3, 170Xi4 có tốc độ in lên đến 356mm/s, bề rộng nhãn in lên đến 168mm, tốc độ nhanh nhất trong tất cả các dòng máy Zebra, do đó giá thành cũng rất cao, một sự lựa chọn cũng không hề tồi chút nào.
Máy in mã vạch Zebra Zebra 220Xi4 khổ rộng 210mm là một người bạn đồng hành đáng tin cậy cho các doanh nghiệp.
Một số tính năng cơ bản:
Chế độ in: Thermal transfer/direct thermal
Kết cấu vững chắc với khung thép dày 12-gauge
Khung cửa máy làm bằng kim loại lồng khung kính trong suốt
16MB SDRAM, 8MB Flash
Đầu in 203dpi (8dots/mm), 300dpi (12dots/mm), 600dpi (24dots/mm) (only 110Xi4)
Giao thức Parallel, USB 2.0 and RS-232 serial ports,ZebraNet 10.100 PrintServer
Sensor chuyển động và phản xạ
Màn hình lớn 240x128 pixel hỗ trợ đa ngôn ngữ
Tự động căn chỉnh
Bộ nguồn phù hợp với hầu hết các loại nguồn điện (90~265V)
Đồng hồ thời gian thực
Thay đầu in nhanh chóng dễ dàng
Lập trình với ZPL, ZPLII và XML
Đặc tính vật lý |
|
Kích thước |
110Xi4: 15.5 in. H x 10.31 in. W x 20.38 in. D 39.37 cm H x 26.19 cm W x 51.75 cm D 140Xi4: 15.5 in. H x 11.31 in. W x 20.38 in. D 39.37 cm H x 28.73 cm W x 51.75 cm D 170Xi4: 15.5 in. H x 13.31 in. W x 20.38 in. D 39.37 cm H x 33.81 cm W x 51.75 cm D 220Xi4: 15.5 in. H x 15.81 in. W x 20.38 in. D 39.37 cm H x 40.16 cm W x 51.75 cm D |
Điện áp |
90 – 265 VAC; 48 – 62 Hz |
Màu sắc |
Than chì |
Trọng lượng |
110Xi4: 50.0 lbs/22.7 kg 140Xi4: 55.0 lbs/25 kg 170Xi4: 67.0 lbs/30.5kg 220Xi4: 72.0 lbs/32.7kg |
Đặc tính vận hành |
|
Độ phân giải |
110Xi4: 203dpi, 300dpi, 600dpi 140Xi4: 203dpi 170Xi4: 203dpi, 300dpi 220Xi4: 203dpi, 300dpi |
Độ rộng in tối đa |
110Xi4: 4.00 inch /102 mm 140Xi4: 5.04 inch /128 mm 170Xi4: 6.60 inch / 168 mm 220Xi4: 8.50 inch /216 mm |
Chiều dài cuộn mực tối đa |
984'/300 m hoặc 1476'/450 m |
Chế độ in |
Trực tiếp/ Truyền nhiệt |
Tốc độ in tối đa |
14"/356mm/s (110Xi4) |
Bộ nhớ |
Tiêu chuẩn: 8 MB Flash, 16 MB SDRAM Tùy chọn: cài đặt trước xuất xưởng 64 MB Flash |
Giao diện đuợc hỗ trợ |
RS232, USB 2.0, Parallel, ZebraNet 10.100 PrintServer |
Mã vạch in được |
Linear Bar Codes: Code 11, Code 39, Code 93, Code 128 subsets A/B/C and UCC case C codes, UPC-A, UPC-E, EAN-8, EAN-13, UPC and EAN 2 or 5 digit extensions, Plessy, Postnet, Standard 2-of-5, Industrial 2-of-5, Interleaved 2-of-5, Logmars, MSI, Codabar, Planet Code, RSS 2-Dimensional: Aztec, Codablock, PDF417, Code 49, Data Matrix, MaxiCode, QR Code, MicroPDF417, TLC 39, RSS |
Đặc tính môi trường |
|
Nhiệt độ bảo quản |
-40º F/-40º C tới 140º F/60º C |
Nhiệt độ hoạt động |
32º F/0º C tới 104º F/40º C (Chế độ in trực tiếp) 40º F/5º C tới 104º F/40º C (Chế độ in gián tiếp) |
Chuẩn môi trường |
Phù hợp tiêu chuẩn RoHS |
MÁY IN MÃ VẠCH ZEBRA 220XI4 KHỔ RỘNG 210MM BẰNG KHỔ GIẤY A4 SIÊU TỐT.
Máy in mã vạch Zebra 220Xi4™ 203dpi
Printing Specifications
- 203 dpi resolution (8 dots/mm)
- Dot size (W × L): 203 dpi: 0.0049" × 0.0049"
(0.125 mm × 0.125 mm)
- First dot location measured from inside media edge:
0.10" ±0.035" (2.5 mm ±0.9 mm)
- Maximum print width: 1728dots 8.5" (216 mm)
- Maximum non-continuous media print length (with
16 MB memory): 39" (991 mm)
- Maximum continuous media print length (with 16
MB memory): 203 dpi: 150" (3810 mm)
- Media registration tolerance: *
- Vertical: ± 0.060". (± 1.5 mm) on non-continuous
media
- Horizontal: ± 0.060" (± 1.5 mm)
- Programmable print speeds (inches per second):
203 dpi: 2.4, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9,10
- Barcode modulus “X” dimension:
- Picket fence (non-rotated) orientation: 4.9 mil
to 49 mil
- Ladder (rotated) orientation: 4.9 mil to 49 mil
Media and Ribbon Specifications
- Media width (label and liner): 4.25" (108 mm)
to 8.8" (224 mm)
- Minimum label length: See media specifications
- Maximum full-width media thickness for cutter:
0.005" (0.14 mm)
- Ribbon width: 4.25" (108 mm) to 8.6" (220 mm)
General Specifications
- Power consumption:
+ Idle = 20 W
+ Printing = 269 W (printing pause test label at
lowest speed)
+ Standby = 25 W
- Height: 15.5" (393.7 mm)
- Width: 15.81" (401.6 mm)
- Depth: 20.38" (517.5 mm)
- Weight: 72 lbs. (32.7 kg)
Máy in mã vạch 220Xi4™300dpi.
Printing Specifications
- 300 dpi resolution (11.8 dots/mm)
- Dot size (W × L): 300 dpi (W × L): 0.0033" ×
0.0033" (0.084 mm × 0.084 mm)
- First dot location measured from inside media edge:
0.10" ±0.035" (2.5 mm ±0.9 mm)
- Maximum print width:2560dots 8.5" (216 mm)
- Maximum non-continuous media print length (with
16 MB memory): 39" (991 mm)
- Maximum continuous media print length (with 16
MB memory): 300 dpi: 100" (2540 mm)
- Media registration tolerance: *
- Vertical: ± 0.060" (± 1.5 mm) on non-continuous
media
+ Horizontal: ± 0.060" (± 1.5 mm)
- Programmable print speeds (inches per second):
300 dpi: 2.4, 3, 4, 5, 6
- Barcode modulus “X” dimension:
+ Picket fence (non-rotated) orientation: 4.9 mil
to 49 mil
+ Ladder (rotated) orientation: 4.9 mil to 49 mil
Media and Ribbon Specifications
- Media width (label and liner): 4.25" (108 mm)
to 8.8" (224 mm)
- Minimum label length: See media specifications on
page 2
- Maximum full-width media thickness for cutter:
0.005" (0.14 mm)
- Ribbon width: 4.25" (108 mm) to 8.6" (220 mm)
General Specifications
- Power consumption:
+ Idle = 20 W
+ Printing = 269 W (printing pause test label at
lowest speed)
+ Standby = 25 W
- Height: 15.5" (393.7 mm)
- Width: 15.81" (401.6 mm)
- Depth: 20.38" (517.5 mm)
- Weight: 72 lbs. (32.7 kg)
Ở ĐÂU BÁN MÁY IN TEM NHÃN MÃ VẠCH HIỆU ZEBRA ZM400, ZM600, ZEBAR 105SL, ZEBRA 105SL PLUS, MÁY ZEBRA ZT230, MÁY ZEBRA ZT410, MÁY ZEBRA ZT420, MÁY ZEBRA ZT510, MÁY ZEBRA ZT610, MÁY ZEBRA ZT620, MÁY ZEBRA 110XI4, ZEBRA 140XI, MÁY IN ZEBRA 170XI4 VÀ MÁY ZEBRA 220XI4.
Bán máy in tem nhãn mã vạch Zebra tại Bình Dương
Bán máy in tem nhãn mã vạch Zebra tại Bình Phước
Bán máy in tem nhãn mã vạch Zebra tại Tp HCM
Bán máy in tem nhãn mã vạch Zebra tại Đồng Nai
Bán máy in tem nhãn mã vạch Zebra tại Tây Ninh
Bán máy in tem nhãn mã vạch Zebra tại Long An
Bán máy in tem nhãn mã vạch Zebra tại Tiền Giang
Bán máy in tem nhãn mã vạch Zebra tại Vĩnh Long
Bán máy in tem nhãn mã vạch Zebra tại Cần Thơ
Bán máy in tem nhãn mã vạch Zebra tại Hậu Giang
Bán máy in tem nhãn mã vạch Zebra tại Trà Vinh
Bán máy in tem nhãn mã vạch Zebra tại Sóc Trăng
Bán máy in tem nhãn mã vạch Zebra tại Bạc Liêu
Bán máy in tem nhãn mã vạch Zebra tại Cà Mau
Bán máy in tem nhãn mã vạch Zebra tại Bình Thuận
Bán máy in tem nhãn mã vạch Zebra tại Ninh Thuận
Bán máy in tem nhãn mã vạch Zebra tại Nha Trang, Khánh Hòa
Bán máy in tem nhãn mã vạch Zebra tại Đà Nẵng
Bán máy in tem nhãn mã vạch Zebra tại Quảng Ngãi
Bán máy in tem nhãn mã vạch Zebra tại Bình Định
Bán máy in tem nhãn mã vạch Zebra tại Lạng Sơn
Bán máy in tem nhãn mã vạch Zebra tại Lào Cai
Bán máy in tem nhãn mã vạch Zebra tại Hải Dương
Bán máy in tem nhãn mã vạch Zebra tại Hải Phòng
Bán máy in tem nhãn mã vạch Zebra tại Hà Nội
Bán máy in tem nhãn mã vạch Zebra tại Bắc Giang
Bán máy in tem nhãn mã vạch Zebra tại Bắc Ninh.
----------------------------------------------------------------------------------------
CÁC DÒNG MÁY IN TEM NHÃN MÃ VẠCH HIỆU ZEBRA TỐT NHẤT HIỆN NAY.